個人主義
こじんしゅぎ「CÁ NHÂN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chủ nghĩa cá nhân
個人主義
がより
行
き
渡
っている
国
では、
人中
での
喫煙
に
対
する
個人的反対
が
普通尊重
される。
Ở một đất nước mà chủ nghĩa cá nhân phổ biến hơn, các cá nhân phản đốihút thuốc nơi công cộng thường được tôn trọng.

Từ đồng nghĩa của 個人主義
noun
Từ trái nghĩa của 個人主義
個人主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 個人主義
個人主義者 こじんしゅぎしゃ
người theo chủ nghĩa cá nhân
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
個人店主 こじんてんしゅ
chủ sở hữu duy nhất.
個人個人 こじんこじん
cá nhân; một bởi một