値
ち あたい ね「TRỊ」
Giá trị
値段
の
安
い
物
を
買
えば、
十中八九
、
手
に
入
るのは
安物
だ。
Nếu như mua một cái gì đó rẻ tiền thì có thể bạn cũng nhận được giá trị tương tự (=Của rẻ là của ôi)
値打
ちが
大
いにある
Giá trị lớn
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Giá trị; giá cả; đáng giá
như {価}
値段
の
安
い
物
を
買
えば、
十中八九
、
手
に
入
るのは
安物
だ。
Nếu như mua một cái gì đó rẻ tiền thì có thể bạn cũng nhận được giá trị tương tự (=Của rẻ là của ôi)
値打
ちが
大
いにある
Giá trị lớn
値段に関係なく質のいいものを買いたいが、安く買えるに越したことはない。
Không nói đến giá cả thì tôi muốn mua đồ chất lượng tốt, nhưng nếu giá rẻ thì vẫn là tốt nhất.

Từ đồng nghĩa của 値
noun
値 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 値
絶対極値(極大値と極小値) ぜったいきょくち(きょくだいちときょくしょうち)
absolute extremum
終値成立値幅 おわりねせいりつねはば
phạm vi thiết lập giá đóng cửa
最大値・最小値 さいだいち・さいしょうち
giá trị cực đại-giá trị cực tiểu
ふかかちサービス 付加価値サービス
dịch vụ giá trị gia tăng.
よりつきねだん(かぶしき) 寄り付き値段(株式)
giá mở hàng (sở giao dịch).
ねさげじょうこう(ばいばいけいやく) 値下条項(売買契約)
điều khoản giảm giá.
よりつけねだん(かぶしき) 寄り付け値段(株式)
giá mở cửa (sở giao dịch).
値下 ねさげ
giá đã giảm.