値上
ねあげ
「TRỊ THƯỢNG」
☆ Danh từ
◆ Sự tăng giá
今年
は
電気
が
値上
がりするそうだ。
次
に
便乗値上
げをするのは
誰
だろう
Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.
株価市場
が
大
きく
下
げている
中
で、まるで
重力
に
逆
らうように
値上
がりしている
株
がある
Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.

Đăng nhập để xem giải thích