値上
ねあげ「TRỊ THƯỢNG」
☆ Danh từ
Sự tăng giá
今年
は
電気
が
値上
がりするそうだ。
次
に
便乗値上
げをするのは
誰
だろう
Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.
株価市場
が
大
きく
下
げている
中
で、まるで
重力
に
逆
らうように
値上
がりしている
株
がある
Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.

値上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 値上
値上げ ねあげ
giá tăng
値上がり ねあがり
giá tăng
値上げ条項 ねあげじょうこう
điều khoản tăng giá.
値上げする ねあげ
nâng giá
値上がり約款 ねあがりやっかん
điều khoản giảm giá.
値上がり株より商いの出来る株を買え ねあがりかぶよりあきないのできるかぶをかえ
(châm ngôn thị trường) mua cổ phiếu có thể giao dịch nhiều hơn mua cổ phiếu giá cao (ý khuyên bên cạnh giá cũng cần để ý khối lượng cổ phiếu có thể giao dịch)
上値 うわね
giá cao hơn; sự tăng giá
上限値 じょうげんち
giá trị giới hạn trên