値上げ
ねあげ
「TRỊ THƯỢNG」
◆ Giá tăng
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự nâng giá
家賃
を
再度値上
げされて
堪忍袋
の
緒
が
切
れた。
私
は
住宅委員会
に
訴
えたのだ
Khi họ tăng giá thuê nhà lần nữa như là biện pháp cuối cùng. Tôi đã khiếu nại với ban quản lý khu trung cư.
円安
のため、
弊社製品
を
値上
げさせていただきます。どうぞご
理解
の
程
よろしくお
願
いします。
Rất mong các ngài hiểu cho rằng do đồng yên mất giá nên chúng tôi mới phải tăng giá sản phẩm của công ty mình.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ trái nghĩa của 値上げ
Bảng chia động từ của 値上げ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 値上げする/ねあげする |
Quá khứ (た) | 値上げした |
Phủ định (未然) | 値上げしない |
Lịch sự (丁寧) | 値上げします |
te (て) | 値上げして |
Khả năng (可能) | 値上げできる |
Thụ động (受身) | 値上げされる |
Sai khiến (使役) | 値上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 値上げすられる |
Điều kiện (条件) | 値上げすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 値上げしろ |
Ý chí (意向) | 値上げしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 値上げするな |