値段を高く付ける
ねだんをたかくつける
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Nâng giá, tăng giá

Bảng chia động từ của 値段を高く付ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 値段を高く付ける/ねだんをたかくつけるる |
Quá khứ (た) | 値段を高く付けた |
Phủ định (未然) | 値段を高く付けない |
Lịch sự (丁寧) | 値段を高く付けます |
te (て) | 値段を高く付けて |
Khả năng (可能) | 値段を高く付けられる |
Thụ động (受身) | 値段を高く付けられる |
Sai khiến (使役) | 値段を高く付けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 値段を高く付けられる |
Điều kiện (条件) | 値段を高く付ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 値段を高く付けいろ |
Ý chí (意向) | 値段を高く付けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 値段を高く付けるな |
値段を高く付ける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 値段を高く付ける
よりつけねだん(かぶしき) 寄り付け値段(株式)
giá mở cửa (sở giao dịch).
よりつきねだん(かぶしき) 寄り付き値段(株式)
giá mở hàng (sở giao dịch).
値段を高くつける ねだんをたかくつける
để mang một giá cao vào
ふかかちサービス 付加価値サービス
dịch vụ giá trị gia tăng.
値段付け ねだんづけ
đặt giá ở (tại)
紐付ける 紐付ける
Kết hợp lại
値付け ねづけ
định giá
付け値 つけね
giá người mua đưa ra, giá khách hàng đưa ra