傍聴
ぼうちょう「BÀNG THÍNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nghe; việc nghe
自分
の
住
んでいる
街
の
夜間法廷
を
傍聴
する
Tham dự phiên tòa đêm ở khu phố đang ở
〜するかどうかについての
市
と
住民
の
討論会
を
傍聴
する
Nghe cuộc thảo luận giữa cán bộ thành phố và dân cư về việc có làm ~ hay không. .

Bảng chia động từ của 傍聴
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 傍聴する/ぼうちょうする |
Quá khứ (た) | 傍聴した |
Phủ định (未然) | 傍聴しない |
Lịch sự (丁寧) | 傍聴します |
te (て) | 傍聴して |
Khả năng (可能) | 傍聴できる |
Thụ động (受身) | 傍聴される |
Sai khiến (使役) | 傍聴させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 傍聴すられる |
Điều kiện (条件) | 傍聴すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 傍聴しろ |
Ý chí (意向) | 傍聴しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 傍聴するな |
傍聴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 傍聴
傍聴人 ぼうちょうにん ぼうちょうじん
thính giả, người nghe
傍聴席 ぼうちょうせき
người đến thăm có phòng triển lãm tranh; những cái ghế cho quần chúng
傍聴券 ぼうちょうけん
thẻ thu nạp
傍聴料 ぼうちょうりょう
chi phí thu nạp
傍聴する ぼうちょう
nghe, quan sát, nhận xét, theo dõi
傍聴随意 ぼうちょうずいい
sự thu nạp tự do
傍聴無料 ぼうちょうむりょう
sự thu nạp tự do
傍 ぼう
bên cạnh, gần đó, lân cận