僕達
ぼくたち「PHÓ ĐẠT」
☆ Danh từ
Chúng tôi, chúng ta
僕達
は
浜辺
で
写真
を
撮
って
貰
った。
Chúng tôi đã chụp ảnh của chúng tôi trên bãi biển.
僕達
を
外
での
夕食
に
連
れて
行
って
下
さい。
Hãy mời chúng tôi ra ngoài ăn tối.
僕達
は
試合
で
着
る
新
しい
ユニフォーム
を
買
った。
Chúng tôi đã mua đồng phục mới để mặc trong trò chơi.

僕達 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 僕達
僕 やつがれ しもべ ぼく
tôi
僕等 ぼくら
chúng ta
忠僕 ちゅうぼく
Người hầu trung thành.
家僕 かぼく
đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc.
僕ら ぼくら
chúng tôi
老僕 ろうぼく
lão bộc, ông lão đầy tớ
下僕 げぼく
người hầu, người đầy tớ, người ở, bầy tôi trung thành, vật để dùng chứ không phải để thờ; cái coi là phương tiện chứ đừng coi là mục đích
従僕 じゅうぼく
người hầu nam.