儀式
ぎしき「NGHI THỨC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nghi thức; nghi lễ
悪霊退散
の
儀式
Nghi thức (nghi lễ) xua đuổi linh hồn ma quỷ
(
人
)がある
場所
で
目
にした
儀式
Nghi thức (nghi lễ) mà ai đó chứng kiến ở một nơi nào đấy
(
人
)にとって
毎年恒例
の
儀式
Nghi thức (nghi lễ) thông thường hàng năm đối với ai

Từ đồng nghĩa của 儀式
noun
儀式 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 儀式
儀式用 ぎしきよう
nghi lễ, nghi thức, lễ kỷ niệm
葬儀式 そうぎしき
nghi thức tang lễ.
儀式主義 ぎしきしゅぎ
chủ nghĩa nghi thức; thói nệ nghi thức
儀式張る ぎしきばる
nghi thức hoá, trang trọng hoá, chính thức hoá
厳かな儀式 おごそかなぎしき
nghi lễ nghiêm túc
なんしきテニス 軟式テニス
Môn tennis bóng mềm.
儀 ぎ
cai trị; nghi lễ; quan hệ; trường hợp; quan trọng
よりつきねだん(かぶしき) 寄り付き値段(株式)
giá mở hàng (sở giao dịch).