償う
つぐなう「THƯỜNG」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Bồi thường
罪
を
償
うために
自殺
する
Tự sát để bồi thường tội lỗi
どんなにお
金
を
積
んでも、
彼
が
引
き
起
こした
悲
しみを
償
うことはできない
Cho dù có mất tiền thế nào đi chăng nữa thì cũng không thể bù đắp những tổn thương mà anh ta đã gây ra. .

Từ đồng nghĩa của 償う
verb
Bảng chia động từ của 償う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 償う/つぐなうう |
Quá khứ (た) | 償った |
Phủ định (未然) | 償わない |
Lịch sự (丁寧) | 償います |
te (て) | 償って |
Khả năng (可能) | 償える |
Thụ động (受身) | 償われる |
Sai khiến (使役) | 償わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 償う |
Điều kiện (条件) | 償えば |
Mệnh lệnh (命令) | 償え |
Ý chí (意向) | 償おう |
Cấm chỉ(禁止) | 償うな |