元首
げんしゅ「NGUYÊN THỦ」
☆ Danh từ
Nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước
外国
から
元首
と
見
られている
Được chào đón như là nguyên thủ quốc gia của nước ngoài
外国
から(
主語
)は
国家元首
としての
扱
いを
受
ける
Ai đó của nước ngoài được đối đãi như với một nguyên thủ quốc gia
事実上
の
国家元首
Nguyên thủ quốc gia trên thực tế
