国家元首
こっかげんしゅ「QUỐC GIA NGUYÊN THỦ」
☆ Danh từ
Nguyên thủ quốc gia
天皇
の
国家元首
としての
役割
を
正当化
する
Hợp thức hóa quyền lực của Hoàng Đế giống như nguyên thủ quốc gia
外国
から(
主語
)は
国家元首
としての
扱
いを
受
ける
Ai đó của nước ngoài được đối đãi như với một nguyên thủ quốc gia

国家元首 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国家元首
国家元首夫人 こっかげんしゅふじん
quý bà đầu tiên
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
首元 くびもと
gáy
元首 げんしゅ
nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
家元 いえもと
đứng đầu (của) một trường học ((của) âm nhạc, sự nhảy); đứng đầu họ một trường học