充電
じゅうでん「SUNG ĐIỆN」
Sạc điện
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lưu trữ năng lượng, sạc pin, tích lũy.
充電式アルカリ電池
Pin kiềm có thể sạc được .

Từ đồng nghĩa của 充電
noun
Từ trái nghĩa của 充電
Bảng chia động từ của 充電
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 充電する/じゅうでんする |
Quá khứ (た) | 充電した |
Phủ định (未然) | 充電しない |
Lịch sự (丁寧) | 充電します |
te (て) | 充電して |
Khả năng (可能) | 充電できる |
Thụ động (受身) | 充電される |
Sai khiến (使役) | 充電させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 充電すられる |
Điều kiện (条件) | 充電すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 充電しろ |
Ý chí (意向) | 充電しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 充電するな |
充電 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 充電
充電池用充電器 じゅうでんちようじゅうでんき
Bộ sạc cho pin sạc
電動アシスト自転車用充電池/充電器関連 でんどうアシストじてんしゃようじゅうでんち/じゅうでんきかんれん
điện áp phụ trợ cho xe đạp điện / liên quan đến pin / bộ sạc
充電済 じゅうでんすみ
đang sạc pin
満充電 まんじゅうでん
Sạc đầy pin
充電機 じゅうでんき
máy nạp bình điện.
充電パネル じゅうでんパネル
tấm sạc điện (thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời để sạc các thiết bị điện tử, chẳng hạn như điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy ảnh)
充電ケーブル じゅうでんケーブル
dây cáp sạc
充電式 じゅうでんしき
có thể sạc lại