免除
めんじょ「MIỄN TRỪ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự miễn; sự miễn trừ.

Từ đồng nghĩa của 免除
noun
Bảng chia động từ của 免除
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 免除する/めんじょする |
Quá khứ (た) | 免除した |
Phủ định (未然) | 免除しない |
Lịch sự (丁寧) | 免除します |
te (て) | 免除して |
Khả năng (可能) | 免除できる |
Thụ động (受身) | 免除される |
Sai khiến (使役) | 免除させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 免除すられる |
Điều kiện (条件) | 免除すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 免除しろ |
Ý chí (意向) | 免除しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 免除するな |
免除 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 免除
免除する めんじょする
miễn trừ.
徴兵免除 ちょうへいめんじょ
sự miễn đi lính.
費用免除 ひようめんじょ
miễn mọi chi phí.
税支払い免除 ぜいしはらいめんじょ
sự giải tỏa thuế
責任を免除する せきにんをめんじょする
miễn trách.
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.