入院
にゅういん「NHẬP VIỆN」
Nhập viện
入院
しなくてもいいです。
Không cần phải nhập viện đâu.
入院
する
必要
がありますか。
Tôi có phải nhập viện không?
入院
2
週間
したら
ニキビ
が
急激
に
減
りました。
Hai tuần sau khi nhập viện, mụn trứng cá của tôi đột nhiên nổi lênbiến mất.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện.

Từ trái nghĩa của 入院
Bảng chia động từ của 入院
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 入院する/にゅういんする |
Quá khứ (た) | 入院した |
Phủ định (未然) | 入院しない |
Lịch sự (丁寧) | 入院します |
te (て) | 入院して |
Khả năng (可能) | 入院できる |
Thụ động (受身) | 入院される |
Sai khiến (使役) | 入院させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 入院すられる |
Điều kiện (条件) | 入院すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 入院しろ |
Ý chí (意向) | 入院しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 入院するな |