全員
ぜんいん「TOÀN VIÊN」
Đông đủ
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Tất cả các thành viên
家族
の
全員
Tất cả các thành viên trong gia đình
Tất cả mọi người.
全員
が
彼
の
正直
さを
賞賛
した。
Tất cả mọi người đều khen ngợi anh ấy vì sự trung thực của anh ấy.
全員
が
参加
してもしなくても、
一応人数分
の
席
を
確保
しておきます。
Mọi người có tham gia được đầy đủ hay không thì tạm thời chúng tôi cũng sẽ giữ chỗ sẵn cho tất cả.
全員
が
例外
なくその
試験
を
受
けなくてはならない。
Tất cả mọi người không có ngoại lệ phải làm bài kiểm tra.

Từ trái nghĩa của 全員
全員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全員
全員無事 ぜんいんぶじ
Mọi người đều an toàn
全員一致 ぜんいんいっち
sự thống nhất hoàn toàn
じょしじゅうぎょういんすうがぜんじょうきんしょくいんすうの50%をこえる 女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える
Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên.
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
全権委員 ぜんけんいいん
uỷ viên toàn quyền
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
メコンかわいいんかい メコン川委員会
ủy ban sông mêkông.
ごうしゅうすぽーついいんかい 豪州スポーツ委員会
ủy ban Thể thao úc.