全期
ぜんき「TOÀN KÌ」
☆ Danh từ
Toàn bộ một khoảng thời gian nào đó
戦争全期
に
渡
る
航空部隊
の
任務
は
偵察
のみで、
特筆
すべき
功績
はない。
Nhiệm vụ của lực lượng không quân xuyên suốt toàn bộ cuộc chiến tranh chỉ là trinh sát, và không có thành tích đáng chú ý nào.
Tất cả; toàn bộ các khoảng thời gian nào đó
全期
の
暇
な
時間
は
映画
を
見
るために
使
った。
Toàn bộ các thời gian rảnh tôi đều dành cho việc xem phim.

全期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全期
安全期 あんぜんき
thời kỳ an toàn (khoảng thời gian ít có khả năng thụ thai)
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
全盛期 ぜんせいき
thời hoàng kim, thời vàng son, thời oanh liệt
定期保全 ていきほぜん
bảo trì định kỳ
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
万全を期す ばんぜんをきす
chắc chắn, chắc chắn gấp đôi
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.