八苦
はっく「BÁT KHỔ」
☆ Danh từ
Tám cái khổ trong đạo phật

Từ đồng nghĩa của 八苦
noun
八苦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 八苦
四苦八苦 しくはっく
tứ diệu đế bát khổ
七難八苦 しちなんはっく
(phật giáo) bảy cái nạn và tám cái khổ; hàng loạt khổ đau
苦 く
Những điều khó khăn và đau đớn
八 はち や
tám
苦苦しい にがにがしい
khó chịu, bực bội, đáng ghét
八重八重 やえやえ
multilayered
八百八寺 はっぴゃくやでら
the large number of temples in Kyoto
八十八夜 はちじゅうはちや
ngày thứ tám mươi tám sau ngày lập xuân (khoảng ngày 2 tháng 5)