公平
こうへい「CÔNG BÌNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Công bình; công bằng
公平
かつ
民主的
な
選挙
Lựa chọn công bình và dân chủ
公平
かつ
透明
な
プロセス
により
Qua một quá trình công bằng và sáng suốt
公平
かつ
誠実
に
Công bằng và trung thực
Sự công bình; sự công bằng; công bằng; công bình
この
ビジネス
に
公平
さなど
存在
しない
Trong việc kinh doanh này không tồn tại sự công bằng
課税
の
公平
Công bằng về thuế .

Từ đồng nghĩa của 公平
adjective
Từ trái nghĩa của 公平
公平 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公平
公平な こうへいな
đích đáng.
不公平 ふこうへい
không công bằng; bất công
公平無私 こうへいむし
tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
公平政策 こうへいせいさく
rõ ràng giao du
不公平競争 ふこうへいきょうそう
sự cạnh tranh không công bằng
人を公平に扱う ひとをこうへいにあつかう
đối xử công bằng với một người
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).