公請
くじょう「CÔNG THỈNH」
☆ Danh từ
Nhà sư được mời đến thuyết giảng trong hoàng cung, triều đình

公請 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公請
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
請宿 うけやど
cơ quan cử công chức đến nộp hồ sơ
請謁 せいえつ
cầu khẩn, van nài (giọng, vẻ)
請願 せいがん
sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu.
電請 でんせい
việc gửi điện tín xin những chỉ dẫn (của chính phủ)
請花 うけばな
hoa văn trang trí trên các tháp của Phật giáo (thường có hình hoa sen)
請訓 せいくん
yêu cầu chỉ dẫn; yêu cầu chỉ thị
拝請 はいせい
kính xin; kính mong