請訓
せいくん「THỈNH HUẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Yêu cầu chỉ dẫn; yêu cầu chỉ thị
亡命希望者
の
処置
について
請訓
する
Yêu cầu quyết định về việc xử lý người xin tị nạn
駐米大使
は、
重要
な
外交問題
について
本国
に
請訓
を
行
った。
Đại sứ tại Hoa Kỳ đã yêu cầu chỉ thị từ chính phủ trong nước về vấn đề ngoại giao quan trọng.

Từ trái nghĩa của 請訓
Bảng chia động từ của 請訓
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 請訓する/せいくんする |
Quá khứ (た) | 請訓した |
Phủ định (未然) | 請訓しない |
Lịch sự (丁寧) | 請訓します |
te (て) | 請訓して |
Khả năng (可能) | 請訓できる |
Thụ động (受身) | 請訓される |
Sai khiến (使役) | 請訓させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 請訓すられる |
Điều kiện (条件) | 請訓すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 請訓しろ |
Ý chí (意向) | 請訓しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 請訓するな |
請訓 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 請訓
くんれんせんたー 訓練センター
trung tâm huấn luyện.
訓 くん くに
tiếng nhật quê hương đọc (trả lại) (của) một đặc tính tiếng trung hoa
訓読 くんどく
đọc văn bản (kanbun) bằng tiếng Nhật
教訓 きょうくん
châm ngôn
字訓 じくん
cách đọc âm Nhật của một từ Hán tự (âm Kun)
訓釈 くんしゃく
giải thích ý nghĩa và cách phát âm của từ kanji
校訓 こうくん
châm ngôn của trường học
訓電 くんでん
việc đánh điện gửi những lời huấn thị đi