典型的
てんけいてき「ĐIỂN HÌNH ĐÍCH」
Điển hình
典型的
な
日本
の
赤
ん
坊
は、
病院
から
家
に
帰
ると
母親
と
一緒
に
寝
る。
Trẻ sơ sinh Nhật Bản điển hình ngủ với mẹ sau khi về nhàbệnh viện.
典型的
な
偏狭振
りを
示
す
Biểu hiện sự hẹp hòi điển hình
典型的
な
英国
の
食事
は
何
ですか。
Những món ăn điển hình của nước Anh là gì ?
Gương mẫu
Gương sáng
☆ Tính từ đuôi な
Mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc
私
の
父親
はいい
ワイン
とおいしい
食事
を
好
む
典型的
な
イタリア人
だ
Bố tôi là một người Ý điển hình, luôn thích rượu và đồ ăn ngon miệng
彼
は
典型的
な
イギリス人
だった。
Anh ta là một người Anh chính hiệu/chính gốc .

Từ đồng nghĩa của 典型的
adjective
典型的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 典型的
典型 てんけい
điển hình
ノイマンがた ノイマン型
kiểu Neumann (máy tính).
古典的 こてんてき
kinh điển, cổ điển; không hoa mỹ, hạng ưu
でゅしぇんぬがたきんじすとろふぃー デュシェンヌ型筋ジストロフィー
Loạn dưỡng cơ Duchene.
擬古典的 ぎこてんてき
kinh điển giả hiệu
古典的ブタコレラウイルス こてんてきブタコレラウイルス
virus tả lợn cổ điển
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
類型的 るいけいてき
mang tính chất khuôn mẫu.