内的
ないてき「NỘI ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
(thuộc) bên trong
内的自然増加率
Tỷ lệ thực chất của sự gia tăng tự nhiên
ひどい
家庭
のせいで
損
なわれた
内的子
ども
Những đứa trẻ bị tổn thương về tinh thần bởi gia đình không tốt .

Từ đồng nghĩa của 内的
adjective
Từ trái nghĩa của 内的
内的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 内的
国内的 こくないてき
nội địa; trong nước
内的根拠 ないてきこんきょ
Cơ sở bên trong; căn cứ bên trong.
内的生活 ないてきせいかつ
Cuộc sống nội tâm; cuộc sống tinh thần.
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
内向的 ないこうてき
sống nội tâm; hướng nội
内面的 ないめんてき
mặt trong, bên trong, nội bộ; nội tâm
内在的 ないざいてき
vốn có, nội tại, bên trong