冠す
かんす「QUAN」
☆ Su verb - precursor to the modern suru, tha động từ
Đội vương miện; đặt lên đầu
若
き
王
は
即位
の
儀式
で
金
の
冠
を
冠
された。
Vị vua trẻ được trao vương miện vàng trong lễ đăng quang.
Đặt phía trước; mở đầu bằng; gắn với
彼
の
名前
を
冠
した
奨学金制度
が
設立
された。
Một chương trình học bổng mang tên ông ấy đã được thành lập.
