刈り取る
かりとる「NGẢI THỦ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Cắt; thu hoạch; gặt; cắt tỉa; gieo
刈
り
取
る〔
草
などをかまや
機械
で〕
Cắt cỏ bằng máy
刈
り
取
り
機
Máy cắt cỏ
枯
れ
葉
を
刈
り
取
る
Cắt bỏ lá vàng
Trừ bỏ; triệt bỏ; diệt; triệt tiêu; tiêu diệt
悪
の
根
を
刈
り
取
る
Trừ bỏ tận gốc tội phạm .

Từ đồng nghĩa của 刈り取る
verb
Bảng chia động từ của 刈り取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 刈り取る/かりとるる |
Quá khứ (た) | 刈り取った |
Phủ định (未然) | 刈り取らない |
Lịch sự (丁寧) | 刈り取ります |
te (て) | 刈り取って |
Khả năng (可能) | 刈り取れる |
Thụ động (受身) | 刈り取られる |
Sai khiến (使役) | 刈り取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 刈り取られる |
Điều kiện (条件) | 刈り取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 刈り取れ |
Ý chí (意向) | 刈り取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 刈り取るな |
刈り取る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 刈り取る
刈り取り かりとり
sự gặt hái, mùa gặt, mùa thu hoạch
刈り取り機 かりとりき
thu hoạch máy
ゴミとり ゴミ取り
mo hót rác.
刈る かる
gặt; cắt; tỉa
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
刈り上げる かりあげる
tông ót; hớt tóc gáy; hớt tóc; cắt tóc; tỉa tóc
刈り入れる かりいれる
thu hoạch; gặt hái; gặt