初冠
ういこうぶり ういかぶり ういかむり ういかんむり しょかん「SƠ QUAN」
☆ Danh từ
Mũ uikouburi (mũ noh có đuôi cuộn hoặc rủ xuống, biểu thị tầng lớp quý tộc)
彼
は
舞台
で
初冠
をかぶり、
貴族
の
役
を
演
じた。
Anh ấy đã đội mũ uikouburi trên sân khấu và đóng vai một quý tộc.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lễ đội mũ lần đầu (trong lễ trưởng thành của nam giới quý tộc)
平安時代
の
貴族
は
十五歳
で
初冠
を
行
い、
大人
の
仲間入
りをした。
Các quý tộc thời Heian đã thực hiện lễ đội mũ lần đầu ở tuổi 15 và chính thức bước vào tuổi trưởng thành.

Bảng chia động từ của 初冠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 初冠する/ういこうぶりする |
Quá khứ (た) | 初冠した |
Phủ định (未然) | 初冠しない |
Lịch sự (丁寧) | 初冠します |
te (て) | 初冠して |
Khả năng (可能) | 初冠できる |
Thụ động (受身) | 初冠される |
Sai khiến (使役) | 初冠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 初冠すられる |
Điều kiện (条件) | 初冠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 初冠しろ |
Ý chí (意向) | 初冠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 初冠するな |