初日
しょにち はつひ しょじつ「SƠ NHẬT」
☆ Danh từ
Bình minh ngày đầu năm
面接
の
際
に
申
し
上
げましたとおり、9
月
18
日
(
月
)が
勤務
の
初日
になります。
Như đã nói trong khi phỏng vấn, ngày 18 tháng 9 là ngày đầu tiên đi làm .

Từ trái nghĩa của 初日
初日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初日
初日の出 はつひので
bình minh ngày đầu năm
初日が出る しょにちがでる
đạt được chiến tháng đầu tiên sau một chuỗi ngày thua
初日を出す しょにちをだす
đạt được chiến thắng đầu tiên sau một chuỗi thua
日本初 にほんはつ にっぽんはつ
đầu tiên của Nhật Bản
初朔日 はつついたち
ngày đầu tiên của năm mới
初七日 しょなのか しょなぬか はつななにち
cúng thất đầu (7 ngày sau khi chết)
初鳴日 しょめいび
first day (in the year) that a particular species of bird or insect, etc. sing or chirp
にっソ 日ソ
Nhật-Xô