利ざや
りざや「LỢI」
Tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận có thể thu được khi cho vay với lãi suất cao hơn lãi suất của khoản tiền đi vay
利ざや được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 利ざや
順ざや じゅんざや
bù hoãn mua
逆ざや ぎゃくざや
lãi âm (trong kinh doanh)
Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.
mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, suýt chết
the tropic of capricorn đông chí tuyến
やくざ ヤクザ
đầu gấu; như xã hội đen
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
やくざ者 やくざもの
Người sống ngoài vòng pháp luật