刷新
さっしん「XOÁT TÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đổi mới; sự cách tân.

Từ đồng nghĩa của 刷新
noun
Bảng chia động từ của 刷新
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 刷新する/さっしんする |
Quá khứ (た) | 刷新した |
Phủ định (未然) | 刷新しない |
Lịch sự (丁寧) | 刷新します |
te (て) | 刷新して |
Khả năng (可能) | 刷新できる |
Thụ động (受身) | 刷新される |
Sai khiến (使役) | 刷新させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 刷新すられる |
Điều kiện (条件) | 刷新すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 刷新しろ |
Ý chí (意向) | 刷新しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 刷新するな |
刷新 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 刷新
人心刷新 じんしんさっしん
radically change public sentiment, leading the thought of the people to an entirely different channel
大幅刷新 おおはばさっしん
cuộc cải cách lớn
刷 さつ
printing, impression, issue
Đánh răng
刷版 すりばん
tấm in
刷子 さっし はけ すりこ
quét; công tắc đảo chiều điện quét
増刷 ぞうさつ
sự in thêm; bản in thêm.
刷数 さつすう すりすう
số ((của) những (quyển) sách) in