前
まえ ぜん「TIỀN」
Đằng trước
前
の
車
は
遅
すぎて、
走
るというよりはっているようだ。
Chiếc xe đằng trước quá chậm, giống như đang bò hơn là đang chạy.
前
[
後
ろ]の
方
がはげてきた.
Tóc tôi bắt đầu rụng đằng trước/ sau
前
の
車
を
追
い
越
す
Chạy vượt lên xe đằng trước
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian, hậu tố
Phần đầu; phần trước; trước đây
この
前
XXを
訪問
した
時
、
彼
らは
新製品
にあまり
興味
がなさそうでした。
Lần trước, khi tôi đến thăm công ty XX họ không có vẻ quan tâm đến sản phẩm mới này lắm.
フレッド
は
アナウンサー
になる
前
、5
年間
にわたって
発声訓練
をした
Fred đã luyện nói trong vòng 5 năm trước khi trở thành một phát thanh viên.

Từ đồng nghĩa của 前
noun
Từ trái nghĩa của 前
前 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 前
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
越前 越前
Một thị trấn nằm ở tỉnh Fukui, Nhật Bản.
寄前気配 寄前けはい
dấu hiệu lệnh bán thấp nhất, lệnh mua cao nhất trước khi giá mở cửa được quyết định
前前 まえまえ
rất lâu trước đây
前前回 ぜんぜんかい
thời gian trước kéo dài; lần cuối cùng nhưng một
前進!前進! ぜんしん!ぜんしん!
tiến liên.
前頭前皮質 ぜんとうぜんひしつ
prefrontal cortex
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên