前回
ぜんかい「TIỀN HỒI」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Buổi cuối; phiên cuối; lần cuối
前回君
に
会
ってから、かなり
進歩
したようだね。
Bạn dường như đã tiến bộ đáng kể kể từ khi tôi gặp bạn lần cuối.
前回
あの
レストラン
で
食事
をした
時
、
食
べ
物
はあまりおいしくなかった。
Lần cuối cùng tôi ăn ở nhà hàng đó, thức ăn không ngon lắm.
Lần trước.
前回ワンディン歯科クリニック
で
貴方
が
健診
を
受
けられてから、そろそろ12
カ月
になろうとしております。
Kể từ lần trước khi ngài khám bệnh ở trung tâm nha khoa Wadin đến nay đã được 12 tháng .
前回
に
思
い
出
されるままに
フォーム
を
記入
したけど
大丈夫
だったかな。。。
Tôi đã hoàn thành biểu mẫu như tôi đã nhớ từ lần trước, nhưng tôi tự hỏi liệu nó cóđược rồi.
前回
の
試験
に
落
ちた
以上
、
前
より
勉強
すべきだ!
Vì tôi đã trượt kỳ thi lần trước nên tôi thực sự cần học nhiều hơn trước!
