前途
ぜんと「TIỀN ĐỒ」
Tiền đồ
☆ Danh từ
Viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước
ことを
行
うには
前途
の
困難
を
覚悟
しなければならない
Khi tiến hành làm việc này thì phải giác ngộ thấy những khó khăn của con đường phía trước.
彼
には
洋々
たる
前途
が
開
けている.
Một tương lai sáng đang mở ra trước mắt anh ấy. .
