剥き物
むきもの「BÁC VẬT」
☆ Danh từ
Nghệ thuật cắt tỉa rau củ, trái cây hoặc trang trí thực phẩm thành hình dạng đẹp mắt
彼
は
剥
き
物
の
技術
が
素晴
らしく、どんな
野菜
でも
美
しく
飾
ることができる。
Anh ấy có kỹ thuật cắt tỉa rau củ tuyệt vời và có thể trang trí đẹp mắt với bất kỳ loại rau nào.

剥き物 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 剥き物
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
剥き身 すきみ むきみ
các loại sò, hàu...bóc vỏ lấy ruột
桂剥き かつらむき
Một phương pháp gọt củ cải, v.v., bằng cách cắt thành những lát tròn và gọt vỏ để thành một dải dài và mỏng
メンテナンス メンテナンス 建物メンテナンス
sự bảo dưỡng; sự duy trì; sự gìn giữ.
剥 はく
bong ra; tách ra; được mang ra khỏi; mờ dần; discolor