加重
かじゅう かちょう「GIA TRỌNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tính thêm khoản thoanh toán gia tăng (trong việc lấy trung bình); sự làm trầm trọng hơn

Từ đồng nghĩa của 加重
noun
Từ trái nghĩa của 加重
Bảng chia động từ của 加重
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 加重する/かじゅうする |
Quá khứ (た) | 加重した |
Phủ định (未然) | 加重しない |
Lịch sự (丁寧) | 加重します |
te (て) | 加重して |
Khả năng (可能) | 加重できる |
Thụ động (受身) | 加重される |
Sai khiến (使役) | 加重させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 加重すられる |
Điều kiện (条件) | 加重すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 加重しろ |
Ý chí (意向) | 加重しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 加重するな |
加重 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 加重
加重平均 かじゅうへいきん
Bình quân gia quyền.+ Bình quân trong đó mỗi hạng được nhân với một hệ số trước khi tính toán và tổn các hệ số này là một đơn vị.
付加重合 ふかじゅーごー
addition polymerization
シナプス後電位加重 シナプスごでんいかじゅう
Postsynaptic Potential Summation
加重移動平均線 かじゅういどうへいきんせん
Đường WHA (Weighted Moving Average)
加重平均利回り かじゅーへーきんりまわり
lãi suất bình quân gia quyền
加重平均資本コスト かじゅうへいきんしほんコスト
chi phí sử dụng vốn bình quân (wacc)
出来高加重平均価格取引 できだかかじゅーへーきんかかくとりひき
đường giá trung bình khối lượng giao dịch có trọng số
時価総額加重平均型株価指数 じかそうがくかじゅうへいきんがたかぶかしすう
chỉ số vốn hóa gia quyền