労力
ろうりょく「LAO LỰC」
Hơi sức
Nhân công
☆ Danh từ
Sự lao lực; công sức
その
会社
は、
データ収集
のために
時間
と
労力
と
資金
をつぎ
込
んだ。
Công ty đó mất nhiều thời gian, công sức và tiền bạc để thu thập dữ liệu. .

Từ đồng nghĩa của 労力
noun
労力 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労力
労力を省く ろうりょくをはぶく
cất giữ nỗ lực
労働力 ろうどうりょく
sức lao động.
にゅうりょくフィールド 入力フィールド
Mục nhập liệu; trường nhập liệu.
非労動力 ひろうどうりょく
không có khả năng lao động
労働力率 ろうどうりょくりつ
tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
労働力削減 ろうどうりょくさくげん
giảm lao động
労働力搾取 ろうどうりょくさくしゅ
Bóc lột sức lao động
労働力不足 ろうどうりょくぶそく
thiếu lao động