省力化
しょうりょくか「TỈNH LỰC HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cắt giảm nhân công

Bảng chia động từ của 省力化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 省力化する/しょうりょくかする |
Quá khứ (た) | 省力化した |
Phủ định (未然) | 省力化しない |
Lịch sự (丁寧) | 省力化します |
te (て) | 省力化して |
Khả năng (可能) | 省力化できる |
Thụ động (受身) | 省力化される |
Sai khiến (使役) | 省力化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 省力化すられる |
Điều kiện (条件) | 省力化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 省力化しろ |
Ý chí (意向) | 省力化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 省力化するな |
省力化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 省力化
えねるぎーしょう エネルギー省
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
省力 しょうりょく
sự tiết kiệm sức lao động (do có máy móc....)
しょうえねるぎーさーびす(えすこ) 省エネルギーサービス(エスコ)
Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng.
省電力 しょうでんりょく
tiết kiệm điện năng
にゅうりょくフィールド 入力フィールド
Mục nhập liệu; trường nhập liệu.
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.