勘が鈍
かんがにぶい「KHÁM ĐỘN」
Tính cách lù đù (ko lanh lợi)

勘が鈍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勘が鈍
勘 かん
trực giác; giác quan thứ sáu; cảm tính; linh cảm
勘が鋭い かんがするどい
Sắc bén
鈍 どん のろ
tối; chậm; người ngu ngốc; đần độn
腕が鈍る うでがにぶる
để trở thành ít có năng lực hơn
勘定が高い かんじょうがたかい
Tính toán, chi li( nghĩa ko tốt)
勘能 かんのう
thành thạo; khéo léo
勘例 かんれい
xem xét những tiền lệ cũ (già)
勘忍 かんにん
sự chịu đựng; sự kiên nhẫn.