勤王
きんのう「CẦN VƯƠNG」
☆ Danh từ
Chủ nghĩa đế quốc, nước đế quốc, sự thống trị của hoàng đế
Lòng trung nghĩa, lòng trung kiên

勤王 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勤王
勤王家 きんのうか
tôi trung, người trung thành
勤王攘夷 きんのうじょうい
sự trung thành với vua và sự đánh đuổi những kẻ man di xâm lược ra khỏi đất nước
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
じょおう 美白の女王です。
nữ vương.
連勤 れんきん
Làm việc liên tục nhiều ngày không nghỉ 
超勤 ちょうきん
sự làm thêm giờ
皆勤 かいきん
có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ
過勤 かきん かつとむ
làm việc quá sức