勤行
ごんぎょう「CẦN HÀNH」
☆ Danh từ
Sự hành lễ tôn giáo (đọc kinh phật...)

勤行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勤行
勤行時報係 ごんぎょうじほうがかり
muezzin
勤倹力行 きんけんりっこう
cầm cù và tiết kiệm; nỗ lực thực hành
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
勤め行なう つとめおこなう
để tiếp tục mang (công việc)
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
ゆーろぎんこうきょうかい ユーロ銀行協会
Hiệp hội Ngân hàng Euro.