勿れ
なかれ「VẬT」
☆ Giới từ
Không được; không; không (dùng trong Hán văn)

勿れ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勿れ
恐るる勿れ おそるるなかれ
(thì) không phải là sợ hãi
事勿れ主義 ことなかれしゅぎ
nguyên lý (của) hoà bình - ở (tại) - bất kỳ (cái) nào - giá
勿れ主義の道徳 なかれしゅぎのどうとく
Chủ nghĩa cấm đoán.
鶏口となるも牛後となる勿れ けいこうとなるもぎゅうごとなるなかれ
làm tớ thằng khôn còn hơn làm thầy thằng dại
己の欲せざる所は人に施す勿れ おのれのほっせざるところはひとにほどこすなかれ
Điều mình không muốn người khác làm với mình thì đừng làm cho người khác
過ちては則ち改むるに憚ること勿れ あやまちてはすなわちあらたむるにはばかることなかれ
không chậm trễ để sửa đổi cho một sai lầm của một người
勿 まな
không được; không; không
勿体 もったい
sự nhấn mạnh quá mức