過ちては則ち改むるに憚ること勿れ
あやまちてはすなわちあらたむるにはばかることなかれ
☆ Cụm từ
Không chậm trễ để sửa đổi cho một sai lầm của một người

過ちては則ち改むるに憚ること勿れ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過ちては則ち改むるに憚ること勿れ
過ちを改める あやまちをあらためる
sửa chữa lỗi lầm
過ちて改めざる是を過ちと謂う あやまちてあらためざるこれをあやまちという
phạm sai lầm mà không sửa đổi chính là sai lầm (từ Luận ngữ của Khổng Tử)
はち切れる はちきれる
nổ tung ra; vỡ tung ra; bùng ra.
憚る はばかる
do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết, ngần ngại
làm sai; thất bại; mắc lỗi
be stung by bee
tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...), tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát, tình trạng thối rữa; chỗ thối, tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...), sự rã, sự phân rã, suy tàn, suy sụp (quốc gia, đổ nát, mục nát, suy sụp, sa sút (quốc gia, hư nát, sự suy nhược, thối rữa, sâu, mục (răng, rã, phân rã, làm sâu, làm mục nát
こんにち は こんにち は
chào buổi trưa.