包摂
ほうせつ「BAO NHIẾP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xếp, sự gộp (một cá thể vào một loại nào, một cái riêng biệt vào một cái chung...)
Nghĩa rộng; ý nghĩa

Từ đồng nghĩa của 包摂
noun
Bảng chia động từ của 包摂
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 包摂する/ほうせつする |
Quá khứ (た) | 包摂した |
Phủ định (未然) | 包摂しない |
Lịch sự (丁寧) | 包摂します |
te (て) | 包摂して |
Khả năng (可能) | 包摂できる |
Thụ động (受身) | 包摂される |
Sai khiến (使役) | 包摂させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 包摂すられる |
Điều kiện (条件) | 包摂すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 包摂しろ |
Ý chí (意向) | 包摂しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 包摂するな |
包摂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 包摂
べーるほうそうしょうひん ベール包装商品
hàng đóng kiện.
摂理 せつり
đạo trời
摂食 せっしょく
thanh toán; sự cho ăn
摂関 せっかん
nhiếp chính và cố vấn (cố vấn)
摂氏 せっし
thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân.
摂取 せっしゅ
Hấp thụ
兼摂 けんせつ
sự kiêm nhiệm, sự làm hai công việc cùng lúc
摂政 せっしょう せっせい
quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính.