医者に掛かる
いしゃにかかる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Hỏi ý kiến bác sĩ

Bảng chia động từ của 医者に掛かる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 医者に掛かる/いしゃにかかるる |
Quá khứ (た) | 医者に掛かった |
Phủ định (未然) | 医者に掛からない |
Lịch sự (丁寧) | 医者に掛かります |
te (て) | 医者に掛かって |
Khả năng (可能) | 医者に掛かれる |
Thụ động (受身) | 医者に掛かられる |
Sai khiến (使役) | 医者に掛からせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 医者に掛かられる |
Điều kiện (条件) | 医者に掛かれば |
Mệnh lệnh (命令) | 医者に掛かれ |
Ý chí (意向) | 医者に掛かろう |
Cấm chỉ(禁止) | 医者に掛かるな |
医者に掛かる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 医者に掛かる
医者に掛ける いしゃにかける
giao phó cho bác sĩ điều trị
医者 いしゃ
bác sĩ
掛かり付けの医者 かかりつけのいしゃ かかりづけのいしゃ
thầy thuốc gia đình,họ (đốc tơ)
手に掛かる てにかかる
Việc đến tay ai đó, nhờ ai đó làm gì, tiếp nhận nguy hiểm
気に掛かる きにかかる
lo lắng, đè nặng lên tâm trí
目に掛かる めにかかる
Gặp gỡ; đương đầu
死に掛かる しにかかる
sắp chết
壁に掛かる かべにかかる
để treo trên (về) tường