医者に掛ける
いしゃにかける
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Giao phó cho bác sĩ điều trị

Bảng chia động từ của 医者に掛ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 医者に掛ける/いしゃにかけるる |
Quá khứ (た) | 医者に掛けた |
Phủ định (未然) | 医者に掛けない |
Lịch sự (丁寧) | 医者に掛けます |
te (て) | 医者に掛けて |
Khả năng (可能) | 医者に掛けられる |
Thụ động (受身) | 医者に掛けられる |
Sai khiến (使役) | 医者に掛けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 医者に掛けられる |
Điều kiện (条件) | 医者に掛ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 医者に掛けいろ |
Ý chí (意向) | 医者に掛けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 医者に掛けるな |
医者に掛ける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 医者に掛ける
医者に掛かる いしゃにかかる
hỏi ý kiến bác sĩ
掛かり付けの医者 かかりつけのいしゃ かかりづけのいしゃ
thầy thuốc gia đình,họ (đốc tơ)
気に掛ける きにかける
khiến ai lo lắng
死に掛ける しにかける
để đang chết
篩に掛ける ふるいにかける
giần, sàng, rây
恩に掛ける おんにかける
kể công, bắt người khác đền ơn, cầu đền ơn đáp nghĩa, nhắc nhở về một việc đã làm cho ai đó
股に掛ける またにかける
để đi du lịch khắp (nơi); để (thì) tích cực trong những chỗ rộng rãi về một bên
口に掛ける くちにかける
to say (something)