午後
ごご
「NGỌ HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Vào buổi chiều; sau 12 giờ trưa; buổi chiều; chiều
2002
年
11
月
15
日
に
電話
で
注文
をしたものです。
シンディー
という
方
が
受
け
付
けてくださり、お
話
ししたのは
午後
2
時頃
だったと
思
います。
商品
が
届
くのをずっと
待
っているのですが、まだ
届
きません。
注文状況
を
確認
していただけますか?(
電話
による
注文
の
確認
)
Tôi đã đặt hàng bằng điện thoại vào ngày 15 tháng 11 năm 2002. Một vị tên là Cindy đã nghe điện và cuộc điện thoại đó là khoảng 2 giờ chiều. Tôi đã đợi hàng suốt nhưng vẫn chưa thấy đến. Liệu tôi có thể xác nhận tình trạng đơn đặt hàng của tôi được không? (Xác nhận đơn đặt hàng bằng điện thoại)
ただ
今外出中
でして、
午後
2
時
に
戻
る
予定
です
Hiện giờ anh ấy đang ra ngoài và sẽ quay trở lại vào lúc 2 giờ chiều
正午
から
午後
1
時
までの
時間
Thời gian từ buổi trưa đến 1 giờ chiều (tối)

Đăng nhập để xem giải thích