半減
はんげん「BÁN GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm một nửa.

Từ trái nghĩa của 半減
Bảng chia động từ của 半減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 半減する/はんげんする |
Quá khứ (た) | 半減した |
Phủ định (未然) | 半減しない |
Lịch sự (丁寧) | 半減します |
te (て) | 半減して |
Khả năng (可能) | 半減できる |
Thụ động (受身) | 半減される |
Sai khiến (使役) | 半減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 半減すられる |
Điều kiện (条件) | 半減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 半減しろ |
Ý chí (意向) | 半減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 半減するな |
半減 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 半減
半減期 はんげんき
nửa chu kỳ phóng xạ(trong hóa học vật lý)
半減算器 はんげんさんき
bộ nửa trừ
半減する はんげん
giảm một nửa.
イオンはんけい イオン半径
bán kính ion
アモルファスはんどうたい アモルファス半導体
chất bán dẫn vô định hình
半半 はんはん
thành hai phần bằng nhau, chia đôi
減 げん
giảm
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).