半焼
はんしょう「BÁN THIÊU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cháy phân nửa (như nhà cháy phân nửa do hỏa hoạn...)

Từ trái nghĩa của 半焼
Bảng chia động từ của 半焼
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 半焼する/はんしょうする |
Quá khứ (た) | 半焼した |
Phủ định (未然) | 半焼しない |
Lịch sự (丁寧) | 半焼します |
te (て) | 半焼して |
Khả năng (可能) | 半焼できる |
Thụ động (受身) | 半焼される |
Sai khiến (使役) | 半焼させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 半焼すられる |
Điều kiện (条件) | 半焼すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 半焼しろ |
Ý chí (意向) | 半焼しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 半焼するな |
半焼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 半焼
半焼け はんやけ はんしょうけ
sự được chiên (nướng) nửa sống nửa chín, sự được chiên (nướng) hơi chín; sự bị cháy phân nửa (tòa nhà...)
イオンはんけい イオン半径
bán kính ion
アモルファスはんどうたい アモルファス半導体
chất bán dẫn vô định hình
ひやけどめくりーむ 日焼け止めクリーム
kem chống nắng
半半 はんはん
thành hai phần bằng nhau, chia đôi
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
半 はん
bán
半人半獣 はんじんはんじゅう
nửa người nửa thú