協同
きょうどう「HIỆP ĐỒNG」
☆ Danh từ
Đồng tâm hiệp lực; chung; cùng nhau; liên kết
小売商協同チェーン店
Dãy cửa hàng chung nhau của những người buôn bán nhỏ
競走
よりも
協同
を
推進
する
Đẩy mạnh đồng tâm hiệp lực thay vì cạnh tranh với nhau
協同
して
生産
する
Cùng nhau sản xuất

協同 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 協同
協同動作 きょうどうどうさ
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
協同収集 きょうどうしゅうしゅう
sự tiếp nhận (dữ liệu, thông tin) tập thể
産学協同 さんがくきょうどう
hợp tác lẫn nhau giữa ngành công nghiệp và trường học
和衷協同 わちゅうきょうどう
đồng tâm hiệp lực
協同組合 きょうどうくみあい
hợp tác xã, sẵn sàng cộng tác, có tính chất cộng tác
産学協同体 さんがくきょうどうたい
hợp tác sản xuất - giáo dục
ガイアナ協同共和国 ガイアナきょうどうきょうわこく
Cộng hòa Hợp tác Guy-a-na
漁業協同組合 ぎょぎょうきょうどうくみあい
ban hợp tác ngư nghiệp