占住
せんじゅう うらないじゅう「CHIÊM TRỤ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chiếm giữ

Bảng chia động từ của 占住
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 占住する/せんじゅうする |
Quá khứ (た) | 占住した |
Phủ định (未然) | 占住しない |
Lịch sự (丁寧) | 占住します |
te (て) | 占住して |
Khả năng (可能) | 占住できる |
Thụ động (受身) | 占住される |
Sai khiến (使役) | 占住させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 占住すられる |
Điều kiện (条件) | 占住すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 占住しろ |
Ý chí (意向) | 占住しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 占住するな |
占住 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 占住
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
住 じゅう
chỗ cư trú, chỗ ở, nhà ở
占師 うらないし
người đoán, người tiên đoán, người bói
複占 ふくせん ふくうらない
lưỡng độc quyền bán (Một cơ cấu thị trường chỉ có 2 hãng. Các mô hình lý giải có ý giải thích sự xác định sản lượng và giá cả trên cơ cấu thị trường này đặt cơ sở phân tích của mình lên những giả định xem xét đến việc đưa ra quyết định trong đó có sự phụ thuộc lẫn nhau được thấy rõ)
占取 せんしゅ うらないと
mối bận tâm
雪占 ゆきうら
hình tuyết đọng trên núi và ruộng được dùng làm kim chỉ nam cho công việc đồng áng, đồng thời cũng được dùng để báo trước mùa màng trong năm, bói tuyết
占書 うらぶみ うらないしょ
thầy bói có (quyển) sách
占地 しめじ シメジ
đánh máy (của) nấm kinoku