卸し商
おろししょう
「TÁ THƯƠNG」
☆ Danh từ
◆ Người bán buôn
御社
の
商品
を
日本
の
卸売業者
(
卸
し
商
)に
売
り
込
みたいと
考
えております
Chúng tôi muốn mua sản phẩm của công ty anh để bán cho những người bán buôn ở Nhật
私共
は
卸売業者
(
卸
し
商
)ですので、お
客様
が
注文
される
商品
に
関
する
知識
をお
持
ちであることを
前提
としております
Là người bán buôn, điều tiên quyết mà chúng tôi phải biết đó phải am hiểu về mặt hàng mà khách đặt hàng .

Đăng nhập để xem giải thích