反共主義
はんきょうしゅぎ「PHẢN CỘNG CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Chủ nghĩa chống Cộng sản; chủ nghĩa chống Cộng
反共主義
の
思想
は、
冷戦時代
に
多
くの
国
で
広
まりました。
Chủ nghĩa chống Cộng sản đã lan rộng ở nhiều quốc gia trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.

反共主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 反共主義
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
共和主義 きょうわしゅぎ
chủ nghĩa cộng hoà
共産主義 きょうさんしゅぎ
chủ nghĩa cộng sản
共存主義 きょうぞんしゅぎ
coexistentialism